Suzuki Swift
Xe Suzuki Swift được biết đến như là một mẫu xe Compact tiện dụng nhất thế giới. Xe Suzuki Swift 2018 5 chỗ được nhập khẩu Thái Lan với 2 phiên bản GL và GLX.
Xe Suzuki Swift 2018 lấy cảm hứng từ những chiếc xe thể thao tốt nhất thế giới từ đó tăng thêm kích cỡ bánh xe nhằm cung cấp cho khách hàng thêm một dòng xe compact mới với thiết kế cao cấp hơn phù hợp với xu hướng tiêu dùng của thời đại.
Nằm trong khoảng xe thể thao giá tầm trung thì Suzuki Swift được đánh giá là có các tiện nghi ở nội thất đầy đủ hơn xe cùng phân khúc. Các trang bị gồm có ghế bọc nỉ, điều hòa tự động một vùng, gương chiếu hậu chỉnh/gập điện, hệ thống giải trí 04 loa gồm đầu CD/Radio và kết nối USB cùng vô-lăng tích hợp các nút điều chỉnh âm thanh, nút bấm khởi động...
Suzuki Swift rất dễ “biến hóa” với nhiều option nâng cấp và cách trang trí khác nhau, phổ biến hơn cả là trào lưu dán decal xe để bổ sung chất thể thao và cá tính riêng của bạn.mang lại cho bạn cảm giác thoải mái, hưng phấn, vui tươi, tự tin hơn khi cầm lái và cảm giác lái cực kỳ phong cách êm ả trên mỗi chặn đường.
PHIÊN BẢN SUZUKI SWIFT GLX MỚI KIỂU DÁNG SPORT PHONG CÁCH
Những điểm khác trong phiên bản Swift GLX mới:
- Mâm xe hợp kim đen: kích thước 16'', 10 cánh, sơn bằng sơn tĩnh điện hiện đại.
- Hệ thống phanh 4 thắng đĩa: tăng cường độ an toàn 2 đĩa trước và 2 đĩa sau.
- Tích hợp màn hình có camera: camera lùi xe quay góc rộng, hạn chế va chạm.
- Tích hợp điều khiển hành trình (Cruise control)
Mặc dù mang vóc dáng của một chiếc compact nhỏ gọn nhưng bạn sẽ bất ngờ khi vào xe, bạn sẽ thấy một không gian hoàn toàn thoải mái dễ chịu.
SUZUKI SWIFT PHONG CÁCH HƠN - CÁ TÍNH HƠN
- KÍCH THƯỚC - TẢI TRỌNG
Dài x Rộng x Cao (tổng thể) | 3,840 x 1,735 x 1,495 |
Chiều dài cơ sở | 2,450 |
Chiều rộng cơ sở | Trước: 1,520 mm . Sau: 1,520 mm |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu | 120 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 4,8 m |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ |
Tải trọng hành lý tối đa | 918 lít |
Dung tích bình xăng | 37 lít |
- ĐỘNG CƠ - HỘP SỐ
Kiểu động cơ | K12M |
Số xy-lanh | 4 |
Số van | 16 |
Dung tích động cơ | 1,197 cm3 |
Tỷ số nén | 11.0 |
Công suất cực đại | 61/6,000 |
Mô men xoắn cực đại | 113/4,200 Nm/rpm |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 4.65 lít / 100km |
Kiểu hộp số | CVT- Tự động vô cấp |
- KHUNG GẦM - KHUNG XE
Trợ lực lái | Cơ cấu bánh răng - thanh răng |
Phanh | Trước: Đĩa thông gió, Sau: Đĩa thông gió |
Hệ thống treo | Trước + Sau : MacPherson với lò xo trụ, Thanh xoắn với lò xo cuộn |
Vỏ và mâm xe | 185/55R16 |
Bánh xe dự phòng | T135/70R15 + mâm sắt (sử dụng tạm thời) |
- TIỆN NGHI LÁI
Cửa kính chỉnh điện | BTrước + Sau |
Khởi động không cần chìa | Bằng nút bấm |
Âm thanh | Loa x4, LCD + MP3 + USB |
- TRANG BỊ NỘI THẤT
Đèn cabin | Đèn cabin sau, Đèn khoang hành lý |
Tay nắm hỗ trợ | Ghế hành khách |
Ổ cắm 12V | Được trang bị |
Mở nắp nhiên liệu từ xa | Được trang bị |
Hàng ghế trước | Điều chỉnh độ cao, gối tựa đầu, Điều chỉnh trượt và tựa |
Hàng ghế sau | Có tựa tay, gập 60:40 |
Vật liệu bọc ghế | Nỉ cao cấp |
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển(ghế lái) |
Khóa cửa từ xa | Với chức năng đèn báo ưu tiên |
Máy lạnh | Tự động |
- TRANG BỊ NGOẠI THẤT
Tay nắm cửa | Cùng màu với thân xe |
Kinh chắn gió | Tiêu chuẩn |
Cần gạt nước | 2 tốc độ(cao, thấp) + điều chỉnh không liên tục + cọ rửa |
Sửa kính sau | Tiêu chuẩn |
Kính chiếu hậu | Điều chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
- TRANG BỊ AN TOÀN
Túi khí | x2 |
Dây đai an toàn | Trước: dây đai an toàn 3 điểm ELR, Sau: dây đai an toàn 3 điểm ELR x2 |
Khóa cửa an toàn cho trẻ em | Được trang bị |
Hệ thống phanh | Đĩa / tang trống + ABS |
Đèn báo phanh trên cao | Màu đỏ |