SUZUKI HYBRID ERTIGA

Nâng Tầm Phong Cách & Trải Nghiệm

Thoải mái và hiệu quả hơn bao giờ hết, Ertiga thế hệ mới đưa bạn đến với những trải nghiệm khác biệt với công nghệ Hybrid tiên phong trong phân khúc MPV, tự do tận hưởng những khoảnh khắc vô giá trong những chuyến đi nhờ không gian rộng rãi, tiện nghi bên trong, ngoại hình nhỏ gọn, thể thao bên ngoài cùng hiệu suất nhiên liệu vượt trội.

Màu xe chọn: Trắng

Suzuki Tây Đô Cần Thơ - UY TÍNH - CHẤT LƯỢNG - GIÁ TỐT NHẤT

Để nhận được "BÁO GIÁ ĐẶC BIỆT", anh chị hãy liên hệ ngay qua Hotline

Phiên bản
HYBRID ERTIGA MT
Chỉ từ: 538.000.000
HYBRID ERTIGA AT
Chỉ từ: 608.000.000
Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ SUZUKI TÂY ĐÔ để chúng tôi được phục vụ khách hàng một cách tốt nhất!
Ngoại thất & nội thất
SUZUKI HYBRID ERTIGA      - Đầu xe
SUZUKI HYBRID ERTIGA      - Đuôi xe
SUZUKI HYBRID ERTIGA      - Gương gập điện
SUZUKI HYBRID ERTIGA      - Đầu xe
SUZUKI HYBRID ERTIGA      - Đuôi xe
SUZUKI HYBRID ERTIGA      - Gương gập điện
SUZUKI HYBRID ERTIGA      - Bảng đồng hồ phong cách
Đồng hồ tốc độ xe cùng với đồng hồ tốc độ động cơ được kết hợp cùng màn hình hiển thị LCD ở trung tâm, hiển thị đầy đủ cho người lái những thông tin cần thiết của xe. Thiết kế tinh giản và mức độ hoàn thiện tuyệt đối góp phần nâng cao sự thoải mái cho mỗi chuyến đi.
SUZUKI HYBRID ERTIGA      - Hệ thống điều khiển âm thanh cảm ứng 10
Hệ thống âm thanh được trang bị màn hình cảm ứng 10" hoạt động tương thích với Apple CarPlay và Android Auto. Kết nối USB, AUX, hoặc Bluetooth. Tích hợp camera lùi được đặt ở vị trí cao giúp mở rộng tầm quan sát. Gọi điện và truyền âm thanh rảnh tay thông qua Bluetooth.
SUZUKI HYBRID ERTIGA      - Hệ thống điều khiển hành trình
Hệ thống điều khiển hành trình có thể được kích hoạt thông qua nút bấm trên vô lăng, cho phép rời chân khỏi bàn đạp ga khi đang lái trên đường trường, nhằm giảm thiểu sự mệt mỏi cho người lái trong những hành trình dài.
SUZUKI HYBRID ERTIGA      - Tối đa hóa sự thoải mái và linh hoạt
Ertiga mang đến không gian rộng rãi, thoải mái cho 7 người. Ghế ngồi được bố trí 3 hàng và có thể dễ dàng điều chỉnh linh hoạt để phù hợp với nhu cầu sử dụng ở từng thời điểm, dù bạn đi cùng gia đình và bạn bè, vận chuyển thiết bị hay các vật dụng cồng kềnh.
SUZUKI HYBRID ERTIGA      - Gập 1 ghế ở hàng thứ ba
Gập 1 ghế ở hàng thứ ba xuống để mở rộng không gian hành lý nhưng vẫn đảm bảo sự thoải mái cho 6 người ngồi.
SUZUKI HYBRID ERTIGA      - Tất cả các ghế ở hàng thứ hai và thứ ba
 không gian hành lý nhưng vẫn đảm bảo sự thoải mái cho 6 người ngồi.


Tất cả các ghế ở hàng thứ hai và thứ ba có thể gập lại để chuyên chở các thiết bị hoặc vật dụng cồng kềnh.
SUZUKI HYBRID ERTIGA      - Dễ dàng vận chuyển những hàng hoá
Dễ dàng vận chuyển những hàng hoá có kích thước dài bằng cách gập ghế phụ lái, hàng ghế thứ hai và thứ ba phía sau ghế phụ lái.
SUZUKI HYBRID ERTIGA      -
SUZUKI HYBRID ERTIGA      -
SUZUKI HYBRID ERTIGA      -
SUZUKI HYBRID ERTIGA      -
SUZUKI HYBRID ERTIGA      - Điều hòa tự động ở hàng ghế trước
SUZUKI HYBRID ERTIGA      - Hộc đựng tiền/ biên nhận
SUZUKI HYBRID ERTIGA      - Cổng USB và cổng nguồn 12V
SUZUKI HYBRID ERTIGA      - Túi sau lưng ghế trước
SUZUKI HYBRID ERTIGA      - Cổng nguồn 12V hàng ghế thứ 2
SUZUKI HYBRID ERTIGA      - Hộc đựng ly/bình nước 1,000ml ở hàng ghế thứ 3
SUZUKI HYBRID ERTIGA      - Hộc làm mát thức uống
SUZUKI HYBRID ERTIGA      - Điều hòa công suất mạnh ở hàng ghế thứ 2
SUZUKI HYBRID ERTIGA      - Điều chỉnh độ cao ghế lái 60mm
SUZUKI HYBRID ERTIGA      - Cơ chế dễ dàng đi vào và trượt ghế ở hàng ghế thứ 2
SUZUKI HYBRID ERTIGA      - Bảng đồng hồ phong cách
SUZUKI HYBRID ERTIGA      - Hệ thống điều khiển âm thanh cảm ứng 10
SUZUKI HYBRID ERTIGA      - Hệ thống điều khiển hành trình
SUZUKI HYBRID ERTIGA      - Tối đa hóa sự thoải mái và linh hoạt
SUZUKI HYBRID ERTIGA      - Gập 1 ghế ở hàng thứ ba
SUZUKI HYBRID ERTIGA      - Tất cả các ghế ở hàng thứ hai và thứ ba
SUZUKI HYBRID ERTIGA      - Dễ dàng vận chuyển những hàng hoá
SUZUKI HYBRID ERTIGA      -
SUZUKI HYBRID ERTIGA      -
SUZUKI HYBRID ERTIGA      -
SUZUKI HYBRID ERTIGA      -
SUZUKI HYBRID ERTIGA      - Điều hòa tự động ở hàng ghế trước
SUZUKI HYBRID ERTIGA      - Hộc đựng tiền/ biên nhận
SUZUKI HYBRID ERTIGA      - Cổng USB và cổng nguồn 12V
SUZUKI HYBRID ERTIGA      - Túi sau lưng ghế trước
SUZUKI HYBRID ERTIGA      - Cổng nguồn 12V hàng ghế thứ 2
SUZUKI HYBRID ERTIGA      - Hộc đựng ly/bình nước 1,000ml ở hàng ghế thứ 3
SUZUKI HYBRID ERTIGA      - Hộc làm mát thức uống
SUZUKI HYBRID ERTIGA      - Điều hòa công suất mạnh ở hàng ghế thứ 2
SUZUKI HYBRID ERTIGA      - Điều chỉnh độ cao ghế lái 60mm
SUZUKI HYBRID ERTIGA      - Cơ chế dễ dàng đi vào và trượt ghế ở hàng ghế thứ 2
Vận hành
SUZUKI HYBRID ERTIGA      - Hộp số tự động 4 cấp hoặc số sàn 5 cấp
SUZUKI HYBRID ERTIGA      - Thiết kế thân xe giảm thiểu chấn thương cho người đi bộ
SUZUKI HYBRID ERTIGA      - Khung gầm có độ bảo vệ cao
SUZUKI HYBRID ERTIGA      - Khí động học
SUZUKI HYBRID ERTIGA      - Hệ thống treo nhẹ & mạnh mẽ
SUZUKI HYBRID ERTIGA      - Động cơ dung tích 1.5L
SUZUKI HYBRID ERTIGA
Hộp số tự động 4 cấp hoặc số sàn 5 cấp
SUZUKI HYBRID ERTIGA
Thiết kế thân xe giảm thiểu chấn thương cho người đi bộ
SUZUKI HYBRID ERTIGA
Khung gầm có độ bảo vệ cao
SUZUKI HYBRID ERTIGA
Khí động học
SUZUKI HYBRID ERTIGA
Hệ thống treo nhẹ & mạnh mẽ
SUZUKI HYBRID ERTIGA
Động cơ dung tích 1.5L
An Toàn
SUZUKI HYBRID ERTIGA      - Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
SUZUKI HYBRID ERTIGA      - Cảm biến lùi và Camera lùi
SUZUKI HYBRID ERTIGA      - Màn hình tích hợp camera toàn cảnh 360 độ
SUZUKI HYBRID ERTIGA      - Hệ thống cân bằng điện tử (ESP®)*
SUZUKI HYBRID ERTIGA      -
SUZUKI HYBRID ERTIGA
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
SUZUKI HYBRID ERTIGA
Cảm biến lùi và Camera lùi
SUZUKI HYBRID ERTIGA
Màn hình tích hợp camera toàn cảnh 360 độ
SUZUKI HYBRID ERTIGA
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP®)*
SUZUKI HYBRID ERTIGA
Thông số kỹ thuật
SUZUKI HYBRID ERTIGA
  Số Sàn    Số tự động     
Dung tích động cơ 1.5L
Kiểu hộp số 5MT 4AT
Số xy lanh 4
Số van 16
Đường kính xy lanh x khoảng chạy piston (mm) 74,0 x 85,0
Tỷ số nén 10,5
Công suất tối đa (Hp/rpm) 103/6.000
Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm) 138/4.400
Hệ thống phun nhiên liệu Phun xăng đa điểm
Kết hợp,Đô thị, Ngoài đô thị (lít/100 Km) 5,05/ 5,95 / 5,38 5,69/6,42/5,27
Bánh lái Cơ cấu bánh răng – thanh răng
Phanh ---
Trước Đĩa thông gió
Sau Tang trống
Hệ thống treo ---
Trước MacPherson với lò xo cuộn
Sau Thanh xoắn với lò xo cuộn
Kiểu lốp 185/65R15
Mâm xe Đúc hợp kim
Mâm và lốp xe dự phòng 185/65R15 + Mâm thép
 
     Số sàn     Số tự động 
Chiều dài tổng thể (mm) 4,395
Chiều rộng tổng thể (mm) 1,735
Chiều cao tổng thể (mm) 1,690
Chiều dài cơ sở (mm) 2,740
Khoảng cách bánh xe (mm) ---  
Trước (mm) 1,510
Sau (mm) 1,520
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,2
Khoảng sáng gầm xe (mm) 180
Số chỗ ngồi (người) 7
Dung tích bình xăng (lít) 45
Trọng lượng không tải (kg) 1.140 1.160
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.695
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Đa liên kết
Phanh trước Phanh đĩa
Phanh sau Tang Trống
Trợ lực lái điện 
Khởi động bằng nút bấm
     Số sàn     Số tự động 
Lưới tản nhiệt trước (Chrome)
Đèn Gầm Không
Tay nắm cửa (Chrome) Cùng màu xe Chrome
Mâm xe Đúc 15 in Phây 15 in
     Số sàn     Số tự động 
Màn hình cảm ứng trung tâm 6.8 in 10 in
Vô lăng bọc da Không
Nút bấm thao tác nhanh trên vô lăng Không
Đề nổ Chìa khóa Nút bấm
Loa 4 Loa 4 Loa
Làm mát cho nước Không
Cổng sạc 12V 3 Hàng 3 Hàng
Ghế lái điều chỉnh cơ 4 hướng 6 hướng
     Số Sàn     Số tự động 
Túi khí SRS phía trước 2 túi khí
Dây đai an toàn ---  
Trước: 3 điểm chức năng căng đai và hạn chế lực căng
Hàng ghế thứ 2: dây đai 3 điểm x 2, dây đai 2 điểm ghế giữa
Hàng ghế thứ 3: dây đai 3 điểm x 2
Ghế sau: dây đai 3 điểm x 2 + dây đai 2 điểm x 1 ---  
Khóa kết nối trẻ em ISOFIX (x2)
Dây ràng ghế trẻ em (x2)
Khóa an toàn trẻ em
Thanh gia cố bên hông xe
Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử (ABS & EBD)
Hỗ trợ lực phanh (BA)
Cân bằng điện tử (ESP)
Khởi hành ngang dốc (HHC) Không
Cảm biến lùi Không 2 điểm
Hệ thống chống trộm
Đèn báo dừng Led
Báo giá
0932 930 205
ZALO