SUZUKI XL7

Nhiều mẫu SUV phải hy sinh không gian nội thất rộng rãi cho ngoại thất kiểu cách, vì đối với hầu hết những chiếc SUV có hàng ghế thứ 3, hành khách ngồi ở hàng ghế thứ 3 không được thoải mái. Suzuki XL7 hoàn toàn mới có hàng ghế thứ 3 rộng nhất phân khúc. 

Hãy làm điều bạn muốn theo cách của bạn. Suzuki XL7 với thiết kế mạnh mẽ và đậm chất SUV cùng các tính năng an toàn vượt trội, thoải mái & tiện lợi ở tất cả hàng ghế.

Màu xe chọn: Màu cam

Suzuki Tây Đô Cần Thơ - UY TÍNH - CHẤT LƯỢNG - GIÁ TỐT NHẤT

Để nhận được "BÁO GIÁ ĐẶC BIỆT", anh chị hãy liên hệ ngay qua Hotline

Phiên bản
SUZUKI XL7 TIÊU CHUẨN
Chỉ từ: 599.900.000
Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ SUZUKI TÂY ĐÔ để chúng tôi được phục vụ khách hàng một cách tốt nhất!
Ngoại thất & nội thất
SUZUKI XL7 - Ngoại hình mạnh mẽ
Từ cản trước gồ ghề đến đèn pha LED và lưới tản nhiệt mạ crôm đều tạo nên điểm nhấn. Không gì ngăn cản bạn làm điều mình muốn!
SUZUKI XL7 - Sống mạnh mẽ
Kiểu dáng thể thao cùng những đường gân bảo vệ, Suzuki XL7 mang đến sự tự tin và niềm vui khi lái xe. Thanh giá nóc và 7 chỗ ngồi linh hoạt đảm bảo cho mọi kế hoạch yêu thích. Mạnh mẽ và táo bạo không chỉ là một phong cách. Đó là cuộc sống của bạn!
SUZUKI XL7 - Cửa sau sơn màu đen
SUZUKI XL7 - Đầu xe với lưới tản nhiệt cá tính
SUZUKI XL7 - Đèn pha LED hiện đại
SUZUKI XL7 - Cản trước
SUZUKI XL7 - Cản sau
SUZUKI XL7 - Chắn bùn trước
SUZUKI XL7 - Mâm xe 16 inch hợp kim mài bóng
SUZUKI XL7 - Thanh giá nóc
SUZUKI XL7 - Ốp bảo vệ hông xe 2022
SUZUKI XL7 - Ngoại hình mạnh mẽ
SUZUKI XL7 - Sống mạnh mẽ
SUZUKI XL7 - Cửa sau sơn màu đen
SUZUKI XL7 - Đầu xe với lưới tản nhiệt cá tính
SUZUKI XL7 - Đèn pha LED hiện đại
SUZUKI XL7 - Cản trước
SUZUKI XL7 - Cản sau
SUZUKI XL7 - Chắn bùn trước
SUZUKI XL7 - Mâm xe 16 inch hợp kim mài bóng
SUZUKI XL7 - Thanh giá nóc
SUZUKI XL7 - Ốp bảo vệ hông xe 2022
SUZUKI XL7 - Cảm nhận sự phấn khích
Thiết kế nội thất phong cách thể thao cùng với các vật liệu họa tiết sợi carbon.  Mỗi chi tiết của Suzuki XL7 đều mang đến sự hứng khởi tự tin khi lái xe.
SUZUKI XL7 - Tay lái hình chữ D có thể điều chỉnh độ nghêng
Tay lái hình chữ D tăng chỗ để chân và giúp việc ra vào ghế lái dễ dàng hơn. Tay lái dày hơn một chút để cầm và lái dễ hơn. Tay lái có thể điều chỉnh gật gù trong phạm vi 40mm để phù hợp với thể hình của người lái.
SUZUKI XL7 - Cụm đồng hồ tốc độ
Màn hình 4.2 inch full-colour TFT LCD (Màn hình tinh thể lỏng) cung cấp thông tin hữu ích như trạng thái cửa, lực lái G, mức tiêu thụ nhiên liệu, công suất động cơ và mô-men xoắn, v.v.
SUZUKI XL7 - Điều hòa không khí
Điều hòa tự động phía trước có thể duy trì nhiệt độ cố định bên trong khoang nội thất.
SUZUKI XL7 - Hệ thống âm thanh
Hệ thống âm thanh được trang bị màn hình cảm ứng 10 inch hoạt động tương thích với Apple CarPlay và Android Auto. Kết nối USB, AUX, hoặc Bluetooth. Tích hợp camera lùi được đặt ở vị trí cao giúp mở rộng tầm quan sát. Gọi điện và truyền âm thanh rảnh tay thông qua Bluetooth.
SUZUKI XL7 - Hệ thống loa tweeter
SUZUKI XL7 - Tay nắm cửa mạ crôm
SUZUKI XL7 - Hộc đựng đồ trong bệ tỳ tay
SUZUKI XL7 - Bệ tỳ tay hàng ghế thứ 1 với cơ chế trượt
SUZUKI XL7 - Hộc đựng đồ bên ghế phụ
SUZUKI XL7 - Bệ tỳ tay hàng ghế thứ 2
SUZUKI XL7 - Hộc để ly làm mát
SUZUKI XL7 - Hệ thống khởi động không cần chìa khóa
SUZUKI XL7 - Cần điều chỉnh độ cao ghế
SUZUKI XL7 - Hộc đựng đồ bên ghế lái
SUZUKI XL7 - Ngăn đựng chai nước 1000ml trên cả bốn cửa
SUZUKI XL7 - Cơ chế trượt ngả hàng ghế thứ 2
SUZUKI XL7 - Cổng sạc và hộc đựng chai nước hàng ghế thứ 3
SUZUKI XL7 - Cổng sạc và giá đỡ điện thoại ở hàng ghế thứ 2
SUZUKI XL7 - Cảm nhận sự phấn khích
SUZUKI XL7 - Tay lái hình chữ D có thể điều chỉnh độ nghêng
SUZUKI XL7 - Cụm đồng hồ tốc độ
SUZUKI XL7 - Điều hòa không khí
SUZUKI XL7 - Hệ thống âm thanh
SUZUKI XL7 - Hệ thống loa tweeter
SUZUKI XL7 - Tay nắm cửa mạ crôm
SUZUKI XL7 - Hộc đựng đồ trong bệ tỳ tay
SUZUKI XL7 - Bệ tỳ tay hàng ghế thứ 1 với cơ chế trượt
SUZUKI XL7 - Hộc đựng đồ bên ghế phụ
SUZUKI XL7 - Bệ tỳ tay hàng ghế thứ 2
SUZUKI XL7 - Hộc để ly làm mát
SUZUKI XL7 - Hệ thống khởi động không cần chìa khóa
SUZUKI XL7 - Cần điều chỉnh độ cao ghế
SUZUKI XL7 - Hộc đựng đồ bên ghế lái
SUZUKI XL7 - Ngăn đựng chai nước 1000ml trên cả bốn cửa
SUZUKI XL7 - Cơ chế trượt ngả hàng ghế thứ 2
SUZUKI XL7 - Cổng sạc và hộc đựng chai nước hàng ghế thứ 3
SUZUKI XL7 - Cổng sạc và giá đỡ điện thoại ở hàng ghế thứ 2
Vận hành
SUZUKI XL7 - Động cơ dung tích 1.5L
SUZUKI XL7 - Hộp số tự động 4 cấp
SUZUKI XL7
Động cơ dung tích 1.5L
SUZUKI XL7
Hộp số tự động 4 cấp
An Toàn
SUZUKI XL7 - Khung gầm thế hệ mới với công nghệ HEARTECT
SUZUKI XL7 - Hệ thống treo trước
SUZUKI XL7 - Hiệu xuất NVH ( Tiếng ồn, Độ rung, Độ xóc)
SUZUKI XL7 - Thiết kế khí động học (Khả năng lướt gió)
SUZUKI XL7 - EPS: Hệ thống cân bằng điện tử
SUZUKI XL7 - ABS và EBD
SUZUKI XL7 - HHC: Hệ thống chống trôi xe ngang dốc
SUZUKI XL7 - Hệ thống túi khí SRS
SUZUKI XL7 - Giảm thiểu chấn thương cho người đi bộ
SUZUKI XL7 - Điểm kết nối ghế trẻ em
SUZUKI XL7 - Cảm biến và Camera lùi
SUZUKI XL7 - Công nghệ kiểm soát lực tác động toàn bộ
SUZUKI XL7 - Khung xe nhẹ nhưng cứng và chắc
SUZUKI XL7
Khung gầm thế hệ mới với công nghệ HEARTECT
SUZUKI XL7
Hệ thống treo trước
SUZUKI XL7
Hiệu xuất NVH ( Tiếng ồn, Độ rung, Độ xóc)
SUZUKI XL7
Thiết kế khí động học (Khả năng lướt gió)
SUZUKI XL7
EPS: Hệ thống cân bằng điện tử
SUZUKI XL7
ABS và EBD
SUZUKI XL7
HHC: Hệ thống chống trôi xe ngang dốc
SUZUKI XL7
Hệ thống túi khí SRS
SUZUKI XL7
Giảm thiểu chấn thương cho người đi bộ
SUZUKI XL7
Điểm kết nối ghế trẻ em
SUZUKI XL7
Cảm biến và Camera lùi
SUZUKI XL7
Công nghệ kiểm soát lực tác động toàn bộ
SUZUKI XL7
Khung xe nhẹ nhưng cứng và chắc
Thông số kỹ thuật
SUZUKI XL7

Số chỗ ngồi 7
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.450 x 1.775 x 1.710 mm
Chiều dài cơ sở (mm) 2.740 mm
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) Trước: 1.515 mm ; Sau: 1.530 mm
Cỡ lốp 195/60R16
La-zăng Hợp kim/16 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 200
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 5,2 m
Khối lượng bản thân (kg) 1.175 kg
Khối lượng toàn tải (kg) 1.730 kg

Kiểu động cơ

K15B
Hộp số 4AT
Dung tích xi lanh (cm³) 1,462
Công suất cực đại (Hp/rpm) 103/6,000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 138/4,400
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 46
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng đa điểm
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) 6,62
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 7,94
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 5,85
Hệ thống treo trước MacPherson & Lò xo cuộn
Hệ thống treo sau Thanh xoắn & Lò xo cuộn
Phanh trước Đĩa thông gió
Phanh sau Tang trống
Đèn chiếu xa LED
Đèn chiều gần LED
Đèn chạy ban ngày LED
Đèn sương mù Halogen
Đèn hậu LED
Đèn phanh treo cao LED
Gương chiếu hậu Gập điện, tích hợp đèn báo rẽ LED
Tay nắm cửa Mạ crom
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt Ghế lái
- Túi khí SRS phía trước Tiêu chuẩn
- Dây đai an toàn Trước: 3 điểm chức năng căng đai và hạn chế lực căng ; Hàng ghế thứ hai: dây đai 3 điểm x2, dây đai 2 điểm ghế giữa ; Hàng ghế thứ ba: dây đai 3 điểm x2
- Khóa kết nối trẻ em ISOFIX x2
- Dây ràng ghế trẻ em x2
- Khóa an toàn trẻ em Tiêu chuẩn
- Thanh gia cố bên hông xe Tiêu chuẩn
- Hệ thống chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử (ABS & EBD)
- Cân bằng điện tử (ESP)
- Khởi hành ngang dốc (HHC)
- Cảm biến lùi
- Hệ thống chống trộm
- Camera lùi
Báo giá
0932 930 205
ZALO